제 2과: 기분 감정 및 미래
1.
제 2과: 기분 감정 및 미래(Bài 2 : Cảm xúc tâm trạng và tương lai)
2.
Thành Viên Nhóm :• Huỳnh Phúc Sang : Làm PPT .
• Đặng Huỳnh Hiếu : Soạn bài dịch bài.
• Bùi Ngọc Phương Vi : Soạn bài ,dịch bài.
• Lê Châu Bảo Khanh : Soạn Bài ,dịch bài.
3.
I. 기분과 감정(tâm trạng và cảm xúc)
1. 듣기 연습 1 (luyện nghe 1 )
a. 투이 씨는 요즘 많이 힘들어요? 다음을 잘 듣고 맞는 것을 고르세요
( Thuý dạo này mệt nhiều lắm? Sau đây hãy nghe kỹ và chọn cái nào phù hợp.)
1:네
2:아니요
4.
b: 민수 씨 는 기분이 아 좋을 때 어떻게 해요?(minsu ơi, bạn làm gì khi có tâm trạng tồi tệ?
5.
c: 다음을 잘 듣고 들은 내용과 같으면 O, 다르면 X에표시하세요(Track17)
( Nghe kỹ những điều sau, đánh dấu O nếu nó đúng với những gì bạn đã
nghe, X nếu nó sai.)
• 1) 남자가 시험을 잘 못 분이 안 좋아요.
( ◯)
• 2) 여자는 기분이 나쁠 때 매운 음식을 먹어요 ( ❌ )
• 3) 두 사람 오늘 매운 음식을 먹으러 갈 거예요 ( ◯ )
(1) người đàn ông thi không tốt nên tâm trạng không tốt
(2) người phụ nữ ăn đồ cay khi tâm trạng không vui
(3) 2 người hôm nay sẽ đi ăn đồ cay
6.
2.듣기 연습2a.다음을 듣고 빈칸에 들어갈 알맞은 말을 쓰세요.
( Nghe đoạn văn sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống.)
(1) 가: 투이 씨, 잘 지냈어요? (1) 하오사이리힘듣지요?
나: 아니요, 전혀 안 힘들어요.
가:그래요? 다행이에요.
나: 일도 재미있고 회사 사람들도 좋아서 (2) 요즘 제가 와요.
A: Thúy ơi, dạo này bạn khỏe không? Tôi có nghe thấy bạn đang gặp khó
khăn.
Tôi: Không, tôi không gặp khó khăn gì cả.
A: Thật sao? Thế thì thật may mắn
Tôi: dạo này tôi đến đây vì công việc rất vui vẻ và mọi người ở công ty
cũng đều rất tốt bụng
7.
(2) 가: 민수 씨, 어제 왜 (1)...?나: (2) 기분이 . 그래서 그냥 집에 있었어요.
가: 민수씨는 (3) 기분이 안 보통 집에 혼자 있어요?
나: 네. 저는 (4)
사람들을 안 만나고 싶어요.
Minsu, tại sao lại là ngày hôm qua?
Tôi cảm thấy thích nó. Thế là tôi chỉ ở nhà.
Minsu, bạn có thường ở nhà một mình với tâm trạng không
tốt không?
Vâng. Tôi
không muốn gặp mọi người.
8.
(3)가: 치엔 씨, 우리 저녁에 매운 음식을 먹으러 갈래요?나: 매운 음식요? 네, 좋아요. 그런데 왜요?
가: 오늘 시험을 너무 못 봤어요. 그래서 (1)..
나: 그래요? 수진 씨는 (2)... 매운 음식을 먹어요?
가: 네. 그러면 (3)...
나: 아, 알겠어요. 그러면 학교 꽅난 후에 매운 음식도 먹고 (4)...
Chiến, bữa tối bạn có muốn ăn đồ cay không?
Đồ ăn cay à? Vâng, tôi thích nó. Nhưng tại sao?
Hôm nay tôi làm bài kiểm tra rất kém. Vì thế...
Thật sao? Sujin... cậu có ăn cay không?
Vâng. Vậy thì...
Ồ, tôi hiểu rồi. Vậy sau giờ học, tôi cũng đi ăn đồ cay...
9.
b. 다음을 듣고 진문에 답하세요.( Hãy nghe đoạn sau đây và trả lời các câu hỏi.)
(1) 민수 씨의 기분은 어때요? (1) Bạn cảm thấy thế nào, Minsu?
1.슬퍼요. (Tôi buồn)
2. 외로워요. (Tôi cô đơn)
3. 행복해요. (Tôi hạnh phúc)
4. 화가 나요. (Tôi tức giận)
10.
(2) 진구들이 왜 오늘 생일 선물을 줬어요?Tại sao hôm nay Jingu lại tặng quà sinh nhật cho tôi?
11.
Tks 4 watching시청해 주셔서 감사합니다 !!
lingvistics